Zalo

Điện thoại: 0933 712 678

Email: thepthaihoanghung@gmail.com 14/9A Bàu Bàng, Phường 13, Quận Tân Bình, TP. HCM

Trang chủ / thép tấm gân chống trượt / Thép tấm gân dày 3mm…10mm

Thép tấm gân dày 3mm…10mm />
                                                 		<script>
                                                            var modal = document.getElementById(

Thép tấm gân dày 3mm…10mm

Tình Trạng: Còn hàng

Khả năng cung cấp: Không giới hạn

Giao hàng: Toàn quốc

Thanh toán: Chuyển khoản hoặc tiền mặt

Tóm tắt: Có đầy đủ hướng dẫn đi kèm sản phẩm

Liên hệ:0933712678 - Hotline

CHI TIẾT SẢN PHẨM

Thép tấm gân dày 3mm…10mm

Chi tiết về thép tâm gân dày 3mm…10mm

Thép tấm gân dày 3mm…10mm hay còn được gọi là thép tấm chống trượt là một sản phẩm dạng tấm của thép có độ dày là 3mm…10mm ,trên bề mặt của thép tấm này có những đường vân nhám nhằm tăng độ cứng bền chắc cũng như tăng độ bám và độ ma sát thì tiếp xúc với bề mặt của thép tấm gân dày 3mm…10mm.

Thông tin chi tiết về thép tấm gân dày 3mm…10mm

Tên sản phẩm : thép tấm gân

Độ dày : 3mm đến 10 mm

Chiều rộng : 1250 ,1500 ,2000 mm

Chiều dài : 6000 mm

Mác thép : CT3, SS400, SS450,…

Tiêu chuẩn : ASTM 123 ,A 143 ,A153 ….

Xuất xứ : Châu Âu ,Châu Á

Ngoài ra công ty có nhận cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng.

Hình ảnh : thép tấm gân dày 3mm…10mm

Thành phần hóa học của các mác thép

Tiêu chuẩn
Standard
Mác thép
Grade
Thành phần hóa học
Chemical Composition
C Si Mn P (max) S (max)
TCVN
1651 – 85
(1765 – 85 )
CT33 0.06 – 0.12 0.12 – 0.30 0.25 – 0.50 0.04 0.045
CT34 0.09 – 0.15 0.12 – 0.30 0.25 – 0.50 0.04 0.045
CT38 0.14 – 0.22 0.12 – 0.30 0.40 – 0.65 0.04 0.045
CT42 0.18 – 0.27 0.12 – 0.30  0.40 – 0.70 0.04 0.045
CT51 0.28 – 0.37 0.15 – 0.35 0.50 – 0.80 0.04 0.045
TCVN
3104 – 79
25Mn2Si 0.20 – 0.29 0.60 – 0.90 1.20 – 1.60 0.04 0.045
35MnSi 0.30 – 0.37 0.60 – 0.80 0.80 – 1.20 0.04 0.045
JIS G3505
2004
SWRW10 0.13 max 0.30 max 0.06 max 0.04 0.04
SWRW12 0.15 max 0.30 max 0.065 max 0.04 0.04
JIS G3112 SD 295A       0.05 0.05
SD 345 0.27 max 0.55 max 1.60 max 0.04 0.04
SD 390 0.29 max 0.55 max 1.80 max 0.04 0.04
SD 490 0.32max 0.55max 1.80max 0.040 0.040
ASTM A615
/A615M – 94
Gr 40 0.21 max 0.40 max 1.35 max 0.04 0.05
Gr 60 0.30 max 0.50 max 1.50 max 0.04 0.05
BS 4449 Gr 250 0.25 max 0.50 max 1.50 max 0.06 0.06
Gr 460 0.25 max 0.50 max 1.50 max 0.05 0.05
ΓOCT
5780 – 82
25Γ2C 0.20 – 0.29 0.60 -0.90 1.20 – 1.60 0.04 0.045
35ΓC 0.30 – 0.37 0.60 – 0.80 0.80 – 1.20 0.04 0.045
ΓOCT
380 – 71
CT2 0.09 – 0.15 0.12 – 0.30 0.25 – 0.05 0.045 0.045
CT3 0.14 – 0.22 0.12 – 0.30 0.40 – 0.60 0.045 0.045
CT4 0.18 – 0.27 0.12 – 0.30 0.40 – 0.70 0.045 0.045
CT5 0.29 – 0.37 0.15 – 0.35 0.50 – 0.80 0.045 0.045
 
 
TCVN
1765 – 85
(1765 – 85 )
CT33 0.06 – 0.12 0.12 – 0.30 0.25 – 0.50 0.04 0.045
CT34 0.09 – 0.15 0.12 – 0.30 0.25 – 0.50 0.04 0.045
CT38 0.14 – 0.22 0.12 – 0.30 0.40 – 0.65 0.04 0.045
CT42 0.18 – 0.27 0.12 – 0.30  0.40 – 0.70 0.04 0.045
CT51 0.28 – 0.37 0.15 – 0.35 0.50 – 0.80 0.04 0.045
JIS 3101
1995
SS 330       0.05 0.05
SS 400 0.20 max 0.55 max 1.60 max 0.05 0.05
SS 490       0.05 0.05
SS 540 0.30 max   1.60 max 0.04 0.04
JIS G3106
1995
SM400 A 0.23 max 2.5xC min 0.035 0.035
SM400 B 0.20 max 0.35 0.60-1.40 0.035 0.035
SM490 A 0.20 max 0.55 1.6 max 0.035 0.035
SM490 B 0.18 max 0.55 1.6 max 0.035 0.035
SM490 YA 0.20 max 0.55 1.6 max 0.035 0.035
SM490 YB 0.20 max 0.55 1.6 max 0.035 0.035
ΓOCT
380 – 71
CT2 0.09 – 0.15 0.12 – 0.30 0.25 – 0.50 0.045 0.045
CT3 0.14 – 0.22 0.12 – 0.30 0.40 – 0.60 0.045 0.045
CT4 0.18 – 0.27 0.12 – 0.30 0.40 – 0.70 0.045 0.045
CT5 0.29 – 0.37 0.15 – 0.35 0.50 – 0.80 0.045 0.045
ASTM 1997 A36 0.26 max 0.40 max 1.60 max 0.04 0.05
A572 Gr42 0.21 max 0.40 max 1.35 max 0.04 0.05
A572 Gr50 0.23 max 0.40 max 1.35 max 0.04 0.05
BS 4360
1986
40B 0.20max 0.50max 1.50max 0.050 0.050
40C 0.18max 0.50max 1.50max 0.050 0.050
43A 0.25max 0.50max 1.6max 0.050 0.050
43B 0.21max 0.50max 1.5max 0.050 0.050
43C 0.18max 0.50max 1.5max 0.050 0.050
50A 0.23max 0.50max 1.6max 0.050 0.050
50B 0.20max 0.50max 1.50max 0.050 0.050
50C 0.20max 0.50max 1.50max 0.050 0.050
DIN 17100 RST37-2 0.17max 0.050 0.050
ST44-2 0.21max 0.050 0.050
GB700 – 88  Q235A 0.14 – 0.22 0.30 max 0.30 -0.65 0.045 0.05
 Q235B 0.12 – 0.20 0.30 max 0.30 -0.70 0.045 0.045
 Q235C 0.18 max 0.30 max 0.35 -0.80 0.04 0.04
 Q235D 0.17 max 0.30 max 0.35 -0.80 0.035 0.035
GB/T1591 – 94  Q345 0.20 max 0.55 max 1.00 -1.60 0.045 0.045
 
 
Tiêu chuẩn
Standard
Mác thép
Grade
Thành phần hóa học
Chemical Composition
C Si Mn P (max) S (max)
JIS A5528
1998
SY 295 0.22 max 0.50 max 1.60 max 0.04 0.04
SY 390 0.22 max 0.50 max 1.60 max 0.04 0.04

Hình ảnh : thép tấm gân dày 3 – 10mm

Đặc điểm và ứng dụng của thép tấm gân dày 3mm…10mm

Thép tấm gân dày 3mm…10mm là loại thép tấm có kết cấu vô cùng bền chắc, có khả năng chống trượt, có độ cứng và chống ăn mòn cao, chịu được va đập và bền với thời tiết.

Thép tấm gân dày 3mm…10mm trên bề mặt được tạo các vân nhám để tăng độ ma sát, tăng tính chịu lực và bền chắc cho sản phẩm. Có nhiều loại vân nhám khác nhau tùy thuộc vào từng sản phẩm sẽ có những tính năng và ứng dụng khác biệt để phù hợp với mỗi loại công trình.

Là sản phẩm có xuất xứ từ các nước hàng đầu châu Âu và châu Á được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM của Mỹ nên thép tấm gân dày 3mm…10mm được đánh giá cao về chất lượng và thường được sử dụng trong các công trình nhà xưởng, lót nền, làm sàn xe tải, cầu thang và nhiều những công dụng khác, cơ khí công nghiệp, dập khuông, gia công các chi tiết máy, dân dụng và nhiều ứng dụng khác trong đời sống…

Mua thép tấm gân dày 3mm…10mm ở đâu tốt nhất

Công ty cổ phần đầu tư thương mại Thái Hoàng Hưng đước biết đến là công ty chuyên cung cấp và phân phối thép nói chung và thép không gỉ nói riêng ,các sản phẩm tại Thái Hoàng Hưng luôn được đánh giá cao chất lượng cũng như mẫu mã và đặc biệt là giá thành hợp lý, hơn 10 năm kinh nghiệm làm nhà cung cấp Thái Hoàng Hưng luôn cố gắng tìm kiếm những nguồn hàng có uy tín và chất lượng ở nhiều nước trên thế giới vì mục đích là mang đên cho khách hàng những sản phẩm có chất lượng tốt nhất để tạo long tin cho khách hàng với Thái Hoàng Hưng.

Thái Hoàng Hưng cam kết sản phẩm

Thép tấm gấn dày 3mm…10mm do công ty chúng tôi cung cấp là mới 100%, không bị lỗi, cũ hay rỉ sét.

+ Sản phẩm có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và chứng chỉ CO/CQ của nhà sản xuất.

+ Công ty bao đổi trả , hoàn tiền đối với hàng bị lỗi hay không đủ tiêu chuẩn chất lương

+Báo giá đã bao gồm VAT

Qúy khách mua hàng tại Thái Hoàng Hưng sẽ được hưởng những ưu đãi sau:

+ Vận chuyển miễn phí trong nội ô thành phố

+ Có nhiều chính sách ưu đãi với khách hàng thân thiết, chiết khấu cao với những đơn hàng lớn.

+ Giam giá cho từng đơn hàng cụ thể

+ Thanh toán linh hoạt, thuận lợi cho khách hàng.

+ Đặc biêt, chúng tôi còn nhận cắt thép tấm gân dày 3mm…10mm theo yêu cầu khách hàng, theo nhiều quy cách và tiêu chuẩn khác nhau theo nhu cầu khách hàng với số lượng lớn.

Ngoài sản phẩm thép tấm gân dày 3mm…10mm công ty chúng tôi còn cung cấp các loại nguyên vật liệu sau:

– thép tấm s55c cắt theo quy cách

– thép ống mạ kẽm nhúng nóng

– thép hình u ASTM A36 hàn quốc ,nhật bản

– láp inox 304 phi 30

– tấm gân chống trượt 304 dày 5mm

Quy trình mua hàng tại Thái Hoàng Hưng

1/ Khách hàng liên hệ đặt hàng tại công ty

-Hãy gọi 0902 976 669 MR Thái

-Hay gửi mail về công ty địa chỉ: thepthaihoanghung@gmail.com

2/ Nhân viên chúng tôi sẽ tiếp nhận thông tin, kiểm tra số lượng với kho và báo giá, chốt thời gian giao hàng cho khách.

3/ Lên hợp đồng, khách chuyển cọc 50% giá trị đơn hàng  ( tiền mặt hoặc chuyển khoản )

4/ Chúng tôi sẽ giao hàng đúng yêu cầu và nhận 50% tiền còn lại.

PHONG CÁCH KINH DOANH

– Công ty luôn lấy sự hài lòng của khách hàng là mục tiêu phát triển, luôn lắng nghe sự góp ý của quý khách, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác với quý khách để cùng nhau phát triển.

– Chúng tôi có đội ngũ nhân viên luôn nhiệt tình, trung thực báo đúng giá và nguồn gốc sản phẩm.

– Gía cả cạnh tranh, giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ công trình.

– Luôn lắng nghe và luôn thấu hiểu làm hài lòng khách hàng.

Công ty Thái Hoàng Hưng chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách. Xin chúc quý khách và các đối tác sức khỏe, thịnh vượng, thành công.

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ:

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÁI HOÀNG HƯNG

Văn phòng đại diện:  68 Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh

Địa chỉ                    :  14/9A Bàu Bàng, Phường 13, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh

Điện thoại               :  0933 712 678 – 0902 976 669

Email                      :  thepthaihoanghung@gmail.com

Web                        :  http://thepgiarevn.com

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

SẢN PHẨM CÙNG LOẠI

HÃY GỌI CHO CHÚNG TÔI

Để được hỗ trợ nhanh nhất và tốt nhất nếu cần thông tin về mẫu mã sản phẩm, giá cả hay bất kỳ thông tin nào khác

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÁI HOÀNG HƯNG

Địa chỉ: 14/9A Bàu Bàng, Phường 13, Quận Tân Bình, TP. HCM

Điện thoại: 0933 712 678 – 0902 976 669

Hotline: 0933 712 678 – 0902 976 669

Email: thepthaihoanghung@gmail.com

Hotline

Hotline

0933712678

Zalo icon Email icon

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÁI HOÀNG HƯNG

Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại Thái Hoàng Hưng chúng tôi chuyên cung cấp các loại sản phẩm về thép, chuyên dụng trong lĩnh vực xây dựng dân dụng và công nghiệp, cơ khí chế tạo, khuôn mẫu,.. Liên hệ nhận tư vấn ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

THÔNG TIN LIÊN HỆ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÁI HOÀNG HƯNG

Địa chỉ: 14/9A Bàu Bàng, Phường 13, Quận Tân Bình, TP. HCM

Điện thoại: 0933 712 678 – 0902 976 669

Hotline: 0933 712 678 – 0902 976 669

Email: thepthaihoanghung@gmail.com

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÁI HOÀNG HƯNG
Địa chỉ: 14/9A Bàu Bàng, Phường 13, Quận Tân Bình, TP. HCM
@ Bản quyền thuộc về CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÁI HOÀNG HƯNG. Designed by Trang vàng Việt Nam.