Zalo

Điện thoại: 0933 712 678

Email: thepthaihoanghung@gmail.com 14/9A Bàu Bàng, Phường 13, Quận Tân Bình, TP. HCM

Trang chủ / thép tấm chịu nhiệt / Thép tấm chịu nhiệt A516

Thép tấm chịu nhiệt A516 />
                                                 		<script>
                                                            var modal = document.getElementById(

Thép tấm chịu nhiệt A516

Tình Trạng: Còn hàng

Khả năng cung cấp: Không giới hạn

Giao hàng: Toàn quốc

Thanh toán: Chuyển khoản hoặc tiền mặt

Tóm tắt: Có đầy đủ hướng dẫn đi kèm sản phẩm

Liên hệ:0933712678 - Hotline

CHI TIẾT SẢN PHẨM

Thép tấm chịu nhiệt A516

Chi tiết về thép tấm chịu nhiệt A516

Thép tấm chịu nhiệt A516 là sản phẩm dạng tấm của thép được làm từ mác thép là A516 là loại thép có khả năng chịu nhiệt và chịu áp suất tốt không bị biết dạng do nhiệt và có khả năng chống mài mòn rất tốt ,có xuất xứ từ Nhật Bản ,Đức ,Nga ,Hàn Quốc ,Trung Quốc…được sản xuất theo các tiêu chuẩn như ASTM, GOST, JIS, EN.

Thép tấm chịu nhiệt A516 với ưu điểm chịu nhiệt, chịu áp suất tốt nên thép tấm chịu nhiệt A516 thường được sử dụng trong chế tạo; tấm thép chịu nhiệt , lò hơi, ống hơi, nồi hơi (Boiler), nồi hơi đốt (than đá, dầu, khí, bã mía..) , bình hơi, bình ga, bình khí nén và thiết bị chịu áp lực khác…với sự đa dạng về quy cách nên thép tấm chịu nhiệt A516 còn được sử dụng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…, Làm bồn , Cuốn ống bốn các loại.

Hình ảnh : thép tấm chịu nhiệt A516

Thông tin chi tiết thép tấm chịu nhiệt A516

Mác Thép : A516 Gr55, A516 Gr60, A516 Gr65, A516 Gr70, A516 Gr60s, A516 Gr70S…

Độ dày thông dụng: 6mm, 8mm, 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm

Kích thước chiều ngang: 1500mm , 2000mm , 2010mm , 2400 mm

Kích thước chiều dài: 6000mm , 12000mm , Hoặc cắt theo chiều dài

Tiêu Chuẩn : ASTM, GOST,JIS,EN,..

Xuất xứ : Trung Quốc – Hàn Quốc – Nhật – Đức – Nga

Thành phần hóa học của thép tấm chịu nhiệt A516


Grade
Độ dày
(mm)
Thành phần hóa học
Chemical Composition
C (max) Si Mn (max) P (max) S (max)
A516Gr 55 t≤12.5 0.18 0.15-0.40 0.6-0.9 0.035 0.035
12.5<t≤50 0.20 0.15-0.40 0.6-1.2 0.035 0.035
50<t≤100 0.22 0.15-0.40 0.6-1.2 0.035 0.035
100<t≤200 0.24 0.15-0.40 0.6-1.2 0.035 0.035
t>200 0.26 0.15-0.40 0.6-1.2 0.035 0.035
A516Gr 60 t≤12.5 0.21 0.15-0.40 0.6-0.9 0.035 0.035
12.5<t≤50 0.23 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
50<t≤100 0.25 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
100<t≤200 0.27 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
t>200 0.27 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
A516Gr 60S t≤12.5 0.21 0.15-0.40 0.6-0.9 0.035 0.035
12.5<t≤50 0.23 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
50<t≤100 0.25 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
100<t≤200 0.27 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
t>200 0.27 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
A516Gr 65 t≤12.5 0.24 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
12.5<t≤50 0.26 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
50<t≤100 0.28 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
100<t≤200 0.29 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
t>200 0.29 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
A516Gr 65S t≤12.5 0.24 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
12.5<t≤50 0.26 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
50<t≤100 0.28 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
100<t≤200 0.29 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
t>200 0.29 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
A516Gr 70 t≤12.5 0.27 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
12.5<t≤50 0.28 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
50<t≤100 0.30 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
100<t≤200 0.31 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
t>200 0.31 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
A516Gr 70S t≤12.5 0.27 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
12.5<t≤50 0.28 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
50<t≤100 0.30 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
100<t≤200 0.31 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035
t>200 0.31 0.15-0.40 0.85-1.2 0.035 0.035

 

Hình ảnh : thép tấm chịu nhiệt A516

Ưu điểm:

Tính ổn định nóng: Khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao

Tính bền nóng: Là khả năng hoạt động lâu dài, chịu được tải trọng yêu cầu mà không biến dạng ở nhiệt độ cao

Thép bền nhiệt: Dùng chế tạo các chi tiết chịu tải trọng nặng và chịu nhiệt độ từ 300-700 Độ C.

Thép chịu nhiệt cao: Dùng chế tạo các chi tiết có thể chống sự ăn mòn của các khí ở nhiệt độ > 550 Độ C.

Tính chất cơ lý của thép tấm chịu nhiệt A516

Mác thép
Grade
Độ bền cơ lý
Mechanical Properties
Giới hạn chảy
Yeild Point
(Mpa)
Giới hạn đứt
Tensile Strength
(Mpa)
Độ giãn dài
Elongation
(%)
   A516 Gr 55 205 min 380-515 23
   A516 Gr 60 220 min 415-550 21
   A516 Gr 60S 220 min 415-550 21
   A516 Gr 65 240 min 450-585 19
   A516 Gr 65S 240 min 450-585 19
   A516 Gr 70 260 min 485-620 17
   A516 Gr 70S 260 min 485-620 17

Bảng quy cách thép tấm chịu nhiệt A516

STT BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM
Thép tấm Dày(mm) Chiều rộng(m) Chiều dài (m)
1 Thép tấm 3 1500 – 2000 6000 – 12.000
2 Thép tấm 4 1500 – 2000 6000 – 12.000
3 Thép tấm 5 1500 – 2000 6000 – 12.000
4 Thép tấm 6 1500 – 2000 6000 – 12.000
5 Thép tấm 8 1500 – 2000 6000 – 12.000
6 Thép tấm 9 1500 – 2000 6000 – 12.000
7 Thép tấm 10 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
8 Thép tấm 12 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
9 Thép tấm 13 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
10 Thép tấm 14 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
11 Thép tấm 15 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
12 Thép tấm 16 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
13 Thép tấm 18 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
14 Thép tấm 20 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
15 Thép tấm 22 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
16 Thép tấm 24 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
17 Thép tấm 25 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
18 Thép tấm 28 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
19 Thép tấm 30 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
20 Thép tấm 32 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
21 Thép tấm 34 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
22 Thép tấm 35 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
23 Thép tấm 36 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
24 Thép tấm 38 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
25 Thép tấm 40 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
26 Thép tấm 44 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
27 Thép tấm 45 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
28 Thép tấm 50 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
29 Thép tấm 55 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
30 Thép tấm 60 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
31 Thép tấm 65 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
32 Thép tấm 70 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
33 Thép tấm 75 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
34 Thép tấm 80 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
35 Thép tấm 82 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
36 Thép tấm 85 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
37 Thép tấm 90 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
38 Thép tấm 95 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
39 Thép tấm 100 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
40 Thép tấm 110 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
41 Thép tấm 120 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
42 Thép tấm 150 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
43 Thép tấm 180 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
44 Thép tấm 200 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
45 Thép tấm 220 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
46 Thép tấm 250 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
47 Thép tấm 260 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
48 Thép tấm 270 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
49 Thép tấm 280 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000
50 Thép tấm 300 1500 – 2000 – 3000 6000 – 12.000

Mua thép tấm chịu nhiệt A516 ở đâu tốt nhất

Công ty cổ phần đầu tư thương mại Thái Hoàng Hưng đước biết đến là công ty chuyên cung cấp và phân phối thép nói chung và thép không gỉ nói riêng ,các sản phẩm tại Thái Hoàng Hưng luôn được đánh giá cao chất lượng cũng như mẫu mã và đặc biệt là giá thành hợp lý, hơn 10 năm kinh nghiệm làm nhà cung cấp Thái Hoàng Hưng luôn cố gắng tìm kiếm những nguồn hàng có uy tín và chất lượng ở nhiều nước trên thế giới vì mục đích là mang đên cho khách hàng những sản phẩm có chất lượng tốt nhất để tạo long tin cho khách hàng với Thái Hoàng Hưng.

Thái Hoàng Hưng cam kết sản phẩm

Thép tấm chịu nhiệt A516 do công ty chúng tôi cung cấp là mới 100%, không bị lỗi, cũ hay rỉ sét.

+ Sản phẩm có đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và chứng chỉ CO/CQ của nhà sản xuất.

+ Công ty bao đổi trả , hoàn tiền đối với hàng bị lỗi hay không đủ tiêu chuẩn chất lương

+Báo giá đã bao gồm VAT

Qúy khách mua hàng tại Thái Hoàng Hưng sẽ được hưởng những ưu đãi sau:

+ Vận chuyển miễn phí trong nội ô thành phố

+ Có nhiều chính sách ưu đãi với khách hàng thân thiết, chiết khấu cao với những đơn hàng lớn.

+ Giam giá cho từng đơn hàng cụ thể

+ Thanh toán linh hoạt, thuận lợi cho khách hàng.

+ Đặc biêt, chúng tôi còn nhận cắt thép tấm chịu nhiệt A516 theo yêu cầu khách hàng, chúng tôi có kha năng cung cấp theo nhiều quy cách và tiêu chuẩn khác nhau theo nhu cầu khách hàng với số lượng lớn.

Ngoài sản phẩm thép tấm chịu nhiệt A516 công ty chúng tôi còn cung cấp các loại nguyên vật liệu sau:

– thép tấm chế tạo khuôn mẫu

– dây thép mạ kẽm nhúng nóng

– thép tấm SKD11 posco/sean hàn quốc

– thép SUJ2 cắt theo quy cách

– dây thép lo xo

Quy trình mua hàng tại Thái Hoàng Hưng

1/ Khách hàng liên hệ đặt hàng tại công ty

-Hãy gọi 0902 976 669 MR Thái

-Hay gửi mail về công ty địa chỉ: thepthaihoanghung@gmail.com

2/ Nhân viên chúng tôi sẽ tiếp nhận thông tin, kiểm tra số lượng với kho và báo giá, chốt thời gian giao hàng cho khách.

3/ Lên hợp đồng, khách chuyển cọc 50% giá trị đơn hàng  ( tiền mặt hoặc chuyển khoản )

4/ Chúng tôi sẽ giao hàng đúng yêu cầu và nhận 50% tiền còn lại.

PHONG CÁCH KINH DOANH

– Công ty luôn lấy sự hài lòng của khách hàng là mục tiêu phát triển, luôn lắng nghe sự góp ý của quý khách, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác với quý khách để cùng nhau phát triển.

– Chúng tôi có đội ngũ nhân viên luôn nhiệt tình, trung thực báo đúng giá và nguồn gốc sản phẩm.

– Gía cả cạnh tranh, giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ công trình.

– Luôn lắng nghe và luôn thấu hiểu làm hài lòng khách hàng.

Công ty Thái Hoàng Hưng chúng tôi chân thành cảm ơn quý khách đã tin tưởng và mua hàng của công ty trong thời gian vừa qua, công ty xin hứa sẽ luôn hoàn thiện hơn nữa để không làm phụ lòng tin của quý khách. Xin chúc quý khách và các đối tác sức khỏe, thịnh vượng, thành công.

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ:

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÁI HOÀNG HƯNG

Văn phòng đại diện:  68 Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh

Địa chỉ                    :  14/9A Bàu Bàng, Phường 13, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh

Điện thoại               :  0933 712 678 – 0902 976 669

Email                      :  thepthaihoanghung@gmail.com

Web                        :  http://thepgiarevn.com

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

SẢN PHẨM CÙNG LOẠI

HÃY GỌI CHO CHÚNG TÔI

Để được hỗ trợ nhanh nhất và tốt nhất nếu cần thông tin về mẫu mã sản phẩm, giá cả hay bất kỳ thông tin nào khác

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÁI HOÀNG HƯNG

Địa chỉ: 14/9A Bàu Bàng, Phường 13, Quận Tân Bình, TP. HCM

Điện thoại: 0933 712 678 – 0902 976 669

Hotline: 0933 712 678 – 0902 976 669

Email: thepthaihoanghung@gmail.com

Hotline

Hotline

0933712678

Zalo icon Email icon

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÁI HOÀNG HƯNG

Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại Thái Hoàng Hưng chúng tôi chuyên cung cấp các loại sản phẩm về thép, chuyên dụng trong lĩnh vực xây dựng dân dụng và công nghiệp, cơ khí chế tạo, khuôn mẫu,.. Liên hệ nhận tư vấn ngay!

VỀ CHÚNG TÔI

THÔNG TIN LIÊN HỆ

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÁI HOÀNG HƯNG

Địa chỉ: 14/9A Bàu Bàng, Phường 13, Quận Tân Bình, TP. HCM

Điện thoại: 0933 712 678 – 0902 976 669

Hotline: 0933 712 678 – 0902 976 669

Email: thepthaihoanghung@gmail.com

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÁI HOÀNG HƯNG
Địa chỉ: 14/9A Bàu Bàng, Phường 13, Quận Tân Bình, TP. HCM
© Bản quyền thuộc về CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI THÁI HOÀNG HƯNG. Designed by Trang Vàng Việt Nam